🔍
Search:
LÀM DỊU
🌟
LÀM DỊU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
굳거나 뻣뻣하던 것을 무르거나 부드러워지게 하다.
1
LÀM MỀM:
Làm cho vật cứng hoặc rắn trở nên mềm hoặc nhũn ra.
-
2
분위기나 성질, 기운 등을 부드러워지게 하다.
2
LÀM DỊU, XOA DỊU:
Làm cho bầu không khí, tính chất, khí thế... lắng xuống.
-
Động từ
-
1
강하고 딱딱한 성질이나 태도를 부드러워지거나 약해지게 하다.
1
ĐẤU DỊU, XOA DỊU, LÀM DỊU:
Khiến cho thái độ hay tính chất cứng rắn và mạnh mẽ trở nên mềm hay yếu đi.
-
Động từ
-
1
강하고 딱딱한 성질이나 태도를 부드러워지거나 약해지게 하다.
1
ĐẤU DỊU, XOA DỊU, LÀM DỊU:
Khiến cho tính chất hay thái độ cứng rắn và mạnh mẽ trở nên mềm hoặc yếu đi.
-
Động từ
-
1
시끄럽고 어지러운 분위기를 가라앉히다.
1
LÀM DỊU, DẸP YÊN:
Làm cho không khí ồn ào và lộn xộn lắng xuống.
-
2
몹시 흥분된 감정이나 아픔 등을 가라앉히다.
2
LÀM TRẤN TĨNH, LÀM DỊU ĐI:
Làm cho tình cảm rất hưng phấn hay nỗi đau lắng xuống.
-
Động từ
-
1
긴장된 상태나 매우 급한 것을 느슨하게 하다.
1
LÀM GIẢM, XOA DỊU:
Làm dịu bớt cái rất gấp gáp hay trạng thái căng thẳng.
-
2
병의 증상을 약해지게 하다.
2
LÀM THUYÊN GIẢM, LÀM DỊU:
Làm cho triệu chứng của bệnh yếu đi.
-
Động từ
-
1
바짝 긴장되어 있던 정신이나 분위기를 풀리게 하다.
1
LÀM GIẢM NHẸ, LÀM DỊU ĐI:
Làm cho bầu không khí hay tinh thần đang rất căng thẳng được giải tỏa.
-
2
굳어서 뻣뻣해진 근육을 풀리게 하다.
2
LÀM MỀM ĐI, LÀM LỎNG ĐI:
Làm cho cơ bắp bị căng cứng được dãn ra.
-
☆
Động từ
-
1
물 등의 액체를 묻혀 젖게 하다.
1
LÀM ƯỚT, LÀM ẨM, DẤP NƯỚC:
Vấy lên chất lỏng như nước..., làm cho ướt.
-
2
긴장하거나 굳었던 감정, 마음 등을 부드러워지게 하다.
2
LÀM DỊU:
Làm cho trở nên lắng dịu những thứ như tình cảm, tâm trạng vốn căng thẳng hay cứng nhắc.
-
3
(비유적으로) 어떤 색깔이나 느낌으로 물들게 하다.
3
NHUỐM MÀU, BAO PHỦ:
(cách nói ẩn dụ) Làm cho nhuộm màu với màu sắc hay cảm giác nào đó.
-
☆
Động từ
-
1
물 등에 떠 있거나 섞여 있는 것을 아래쪽으로 내려가게 하다.
1
LÀM LẮNG, LÀM CHÌM:
Làm cho thứ nổi hoặc lẫn trong nước… chìm xuống phía dưới.
-
2
강한 감정이나 기분을 약해지거나 사라지게 하다.
2
XOA DỊU, LÀM VƠI ĐI:
Làm cho tình cảm hay tâm trạng mạnh mẽ trở nên yếu hay mất đi.
-
3
소리를 줄이거나 떠들썩하던 분위기를 조용해지게 하다.
3
LÀM LẮNG XUỐNG, LÀM DỊU LẠI:
Giảm bớt âm thanh hoặc làm cho không khí ồn ào trở nên yên lặng.
-
4
병으로 인한 증상을 나아지게 하다.
4
LÀM BỚT, LÀM DỊU:
Làm cho triệu chứng do bệnh trở nên khá hơn.
-
☆☆
Động từ
-
1
얼음이나 눈에 열을 가해서 물이 되게 하다.
1
LÀM TAN RA:
Làm cho thành nước bằng cách gia tăng nhiệt độ cho đá hay tuyết.
-
6
고체에 열을 가하거나 습기를 더하여 물러지거나 물처럼 되게 하다.
6
LÀM TAN CHẢY:
Làm cho mềm xuống hay thành nước bằng cách thêm độ ẩm hay gia tăng nhiệt độ cho chất rắn.
-
3
추워서 굳어진 물질이나 신체 부위 등을 풀리게 하다.
3
LÀM DỊU ĐI, LÀM MỀM ĐI:
Làm cho vật chất hay bộ phận cơ thể đang bị cứng vì lạnh mềm xuống.
-
5
좋지 않은 감정이나 마음을 풀어지게 하다.
5
XOA DỊU, AN ỦI:
Làm cho không còn những tình cảm hay tâm trạng không tốt.
-
4
어떤 대상을 몹시 반하게 하거나 빠지게 하다.
4
LÀM CHO SAY MÊ, HỐT HỒN:
Làm cho yêu thương hoặc say đắm đối tượng nào đó.
-
2
가루나 설탕 등을 물이나 다른 액체에 풀리어 섞이게 하다.
2
LÀM TAN RA:
Làm cho bột hay đường tan trong nước hay chất lỏng khác.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
매이거나 묶이거나 얽힌 것을 원래의 상태로 되게 하다.
1
CỞI, THÁO, MỞ:
Làm cho thứ bị treo, bị cột hay bị quấn trở về trạng thái vốn có.
-
2
싸 놓은 것을 열어서 펼치다.
2
MỞ, THÁO:
Mở và bày thứ bao bọc ra.
-
3
마음속에 맺힌 감정을 누그러지게 하다.
3
GIẢI TỎA, LÀM DỊU:
Làm giảm đi tình cảm chất chứa trong lòng.
-
4
마음속에 맺힌 것을 해결하여 없애거나 마음속에 품고 있는 것을 이루다.
4
GIẢI QUYẾT, XUA TAN:
Giải tỏa và làm tan biến những vấn đề chất chứa trong lòng hoặc đạt được những gì ấp ủ trong lòng.
-
5
모르거나 복잡한 문제를 해결하거나 그 답을 알아내다.
5
GIẢI QUYẾT, THÁO GỠ:
Giải quyết hay tìm ra đáp án cho vấn đề không biết hay phức tạp.
-
7
금지되거나 제한되어 있던 것을 자유롭게 해 주다.
7
HỦY BỎ, THÁO GỠ:
Trả tự do lại cho điều bị hạn chế hay bị cấm.
-
6
가두어 놓거나 잡아 놓은 사람이나 동물을 자유롭게 해 주다.
6
GIẢI THOÁT, THẢ, PHÓNG SINH:
Trả tự do cho người hay động vật bị bắt giam hay bắt giữ.
-
8
피로나 독기를 없어지게 하다.
8
GIẢI TỎA, LÀM TAN, GIẢI ĐỘC:
Làm mất đi sự mệt mỏi hay khí độc.
-
9
무엇을 찾기 위해 사람들을 동원해 여기저기로 보내다.
9
BỐ TRÍ, GỬI:
Huy động nhiều người cử đi đây đó để tìm kiếm cái gì đó.
-
13
콧속에 있는 콧물을 숨을 세게 내쉬어 밖으로 나오게 하다.
13
HỈ, XÌ (MŨI):
Thở mạnh ra để làm cho nước mũi bên trong mũi văng ra ngoài.
-
10
이해하기 어렵고 복잡한 뜻을 알기 쉽게 하다.
10
GIẢI THÍCH, GIẢI NGHĨA, DIỄN GIẢI:
Làm cho dễ hiểu nghĩa phức tạp hay khó hiểu.
-
11
긴장된 표정, 분위기, 몸 등을 부드럽게 하다.
11
THẢ LỎNG, LÀM DỊU:
Làm dịu đi cơ thể, bầu không khí hay nét mặt căng thẳng.
-
12
액체 속에 무엇을 넣어 골고루 섞이거나 녹게 하다.
12
KHUẤY, TRỘN:
Cho thứ gì vào trong chất lỏng rồi làm hòa tan hay trộn đều.
-
14
한곳에 모여 있는 돈이나 물건을 여기저기 퍼뜨리다.
14
TUNG RA, PHÂN PHÁT:
Mang phân chia tiền hay đồ vật gom ở một chỗ ra chỗ này chỗ kia.
🌟
LÀM DỊU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
흩어진 재산이나 물건을 거두어 정돈함.
1.
SỰ THU THẬP:
Việc thu gom rồi sắp xếp tài sản hay đồ vật bị phân tán.
-
2.
어수선한 사태를 정리하여 바로잡음.
2.
SỰ GIẢI QUYẾT:
Việc sắp xếp, chấn chỉnh trạng thái lộn xộn.
-
3.
불안하거나 어지러운 마음을 가라앉히어 바로잡음.
3.
SỰ CHẾ NGỰ:
Việc làm dịu, chấn chỉnh tâm trạng bất an hay rối bời.
-
Động từ
-
1.
흩어진 재산이나 물건이 한데 모여 정돈되다.
1.
ĐƯỢC THU THẬP:
Đồ vật hay tài sản bị phân tán được tập hợp lại một chỗ rồi sắp xếp.
-
2.
어수선한 사태가 정리되어 바로잡히다.
2.
ĐƯỢC GIẢI QUYẾT:
Trạng thái lộn xộn được sắp xếp, chấn chỉnh.
-
3.
불안하거나 어지러운 마음이 가라앉혀져 바로잡히다.
3.
ĐƯỢC CHẾ NGỰ:
Tâm trạng bất an hay rối bời được làm dịu, chấn chỉnh.
-
☆
Danh từ
-
1.
긴장된 상태나 매우 급한 것을 느슨하게 함.
1.
SỰ GIẢM, SỰ XOA DỊU:
Việc làm dịu bớt cái rất gấp gáp hay trạng thái căng thẳng.
-
2.
병의 증상이 약해짐.
2.
SỰ THUYÊN GIẢM:
Việc triệu chứng bệnh giảm đi.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
따뜻한 말이나 행동 등으로 괴로움을 덜어 주거나 슬픔을 달래 줌.
1.
SỰ AN ỦI:
Việc làm dịu nỗi đau hay làm giảm bớt sự phiền muộn bằng lời lẽ hay hành động ấm áp.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
아픈 것을 가라앉히거나 느끼지 못하게 하는 약.
1.
THUỐC GIẢM ĐAU:
Thuốc làm dịu bớt hoặc không cảm thấy đau đớn.